Top 10 games đổi thưởng hàng đầu Việt Nam năm 2023

KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG QUÝ III/2016

22/11/2016

Năm 2016 BV Phụ sản nhi Bình Dương tự chấm điểm Chất lượng BV, so với điểm Chất lượng BV do đoàn của Sở Y tế chấm năm 2015, tổng số điểm tăng là 21 điểm, điểm trung bình tăng 0,2 điểm đạt mức 4. Sau đây là bảng điểm chi tiết các tiêu chí do BV chấm Quý III năm 2016

KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
QUÝ III/2016
Mã số TIÊU CHÍ Ngoại kiểm năm 2015 Tự chấm điểm quí III-2016
A HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH    
A1 Chỉ dẫn đón tiếp, hướng dẫn người bệnh    
A1.1   5 5
A1.2   4 4
A1.3   4 5
A1.4   5 5
A1.5   4 4
A1.6   4 5
A2 Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh    
A2.1   5 5
A2.2   5 5
A2.3   5 5
A2.4   3 3
A2.5   3 3
A3 Môi trường chăm sóc người bệnh    
A3.1   2 2
A3.2   5 5
A4 Quyền và lợi ích của người bệnh    
A4.1   4 5
A4.2   4 5
A4.3   4 3
A4.4   0  
A4.5   5 5
A4.6   5 5
B PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN    
B1 Số lượng và cơ cấu nhân lực games đổi thưởng    
B1.1   4 5
B1.2   4 4
B1.3   5 5
B2 Chất lượng nguồn nhân lực    
B2.1   3 3
B2.2   3 4
B2.3   5 5
B3 Chế độ đãi ngộ và điều kiện môi trường làm việc (4)    
B3.1   5 5
B3.2   5 5
B3.3   3 3
B3.4   3 5
B4 Lãnh đạo games đổi thưởng    
B4.1   4 4
B4.2   3 4
B4.3   1 4
B4.4   4 4
C HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN    
C1 An ninh trật tự và an toàn cháy nổ    
C1.1   4 4
C1.2   4 4
C2  Quản lý hồ sơ bệnh án    
C2.1   4 4
C2.2   3 3
C3  Ứng dụng công nghệ thông tin    
C3.1   3 3
CC3.2   3 3
C4 Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn    
C4.1   4 3
C4.2   5 5
C4.3   5 5
C4.4   3 3
C4.5   4 5
C4.6   4 4
C5 Năng lục thực hiện kỹ thuật chuyên môn    
C5.1   5 5
C5.2   5 5
C5.3   4 4
C5.4   5 5
C5.5   4 4
C5.6   4 5
C6 Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh    
C6.1   2 2
C6.2   5 5
C6.3   4 4
C6.4   3 5
C6.5   4 4
C7 Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế    
C7.1   2 2
C7.2   3 5
C7.3   4 5
C7.4   5 5
C7.5   3 3
C8 Chất lượng xét nghiệm    
C8.1   3 3
C8.2   3 3
C9 Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc    
C9.1   3 3
C9.2   3 3
C9.3   4 5
C9.4   3 4
C9.5   3 3
C9.6   3 4
C10 Nghiên cứu khoa học    
C10.1   3 3
C10.2   4 4
D HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG    
D1 Thiết lập hệ thống và xây dựng triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng    
D1.1   4 4
D1.2   3 4
D1.3   3 3
D2 Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục    
D2.1   3 4
D2.2   3 3
D3 Đánh giá đo lường hợp tác và cải tiến chất lượng    
D3.1   3 3
D3.2   4 4
D3.3   4 4
E      
E1 Tiêu chí sản khoa, nhi khoa    
E1.1   5 4
E1.2   3 3
E1.3   5 5
E1.4   3 3
Tổng   311 332
Điểm TB   3.8 4.0
(Số mục được chấm điểm: 82)
NHẬN XÉT:
Có 18 tiêu chí tăng điểm.
Tổng điểm tăng  21 điểm
Điểm trung bình tăng 0,2 điểm
Tổ QLCL BỆNH VIỆN