Tự đánh giá CLBV 6 tháng đầu năm 2018
12/12/2018Ngày 18 tháng 7 năm 2018, BV PSNBD đã tổ chức đoàn tự kiểm tra, đánh giá CLBV 6 tháng đầu năm 2018, theo Quyết định số 134d/QĐ-BVPSNBD của Giám đốc BV
BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
games đổi thưởng : BỆNH VIỆN PHỤ SẢN NHI BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: số 455 - đường CMT 8, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giám đốc: BS CK II HUỲNH THỊ KIM CHI
ĐT di động: 0913761750. Email: [email protected]
THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA
- Bà Trương Thị Kim Hoàn, BSCKII, PGĐBV – Trưởng đoàn
- Ông Trần Hồng Hải, Tổ trưởng QLCLBV- Thành viên – Thư ký
- Bà Phùng Thị Kim Dung, ThS, PGĐBV - Thành viên
- Ông Nguyễn Hữu Tình, ThS, PGĐBV - Thành viên
- Bà Trần Thị Thẳng, ĐDTBV - Thành viên
- Ông Tăng Quang Thái TK HMVS - Tổ phó QLCL - Thành viên
- Ông Phạm Văn Hà, PP. KHTH-TC-TV - Thành viên
- Bà Chung Thanh Vân, TP. KHTH-TC-TV - Thành viên
- Bà Chung Thanh Qúi, TP HCQT - Thành viên
- Bà Phạm Thị Yến, Tổ trưởng Phòng chống nhiễm khuẩn - Thành viên
- Bà Vy Thị Phục, Tổ QLCL - Thành viên
- Bà Lê Thị Duyên, Công đoàn cơ sở - Thành viên
- Bà Hà Thị Ngọc - Tổ QLCL - Thành viên
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 98.79%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 341
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 4.36
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: | 0 | 4 | 8 | 20 | 49 | 82 |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: | 0.00 | 4.94 | 9.88 | 24.69 | 60.49 | 82 |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Đã ký tên) BSCKII Trương Thị Kim Hoàn |
THƯ KÝ ĐOÀN (Đã ký tên) BSCKI Trần Hồng Hải |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN (đã ký tên và đóng dấu) BSCKII Huỳnh thị Kim Chi |
I. KẾT QUẢ ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã số | Chỉ tiêu | Tự đánh giá 6 tháng đầu 2018 so điểm 2017 | Đoàn KT đánh giá NĂM 2018 | Chi tiết chưa đạt điểm so 2017 |
---|---|---|---|---|
A | PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19 tiêu chí) | 82 | ||
CHƯƠNG A1. Chỉ dẫn đón tiếp hướng dẫn người bệnh (6) | 28 | |||
A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể | 5 | ||
A1.2 | Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | 5 | ||
A1.3 | games đổi thưởng tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | 5 | ||
A1.4 | games đổi thưởng bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | 5 | ||
A1.5 | Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | 5 | ||
A1.6 | Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | 3 | ||
CHƯƠNG A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | 23 | |||
A2.1 | Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | 5 | ||
A2.2 | Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | 5 | ||
A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | 5 | ||
A2.4 | Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | 5 | ||
A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong BV | 3 | ||
CHƯƠNG A3. Điều kiện chăm sóc người bệnh (2) | 8 | |||
A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | 3/4 | Ghế đá | |
A3.2 | Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp | 5 | ||
CHƯƠNG A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 23 | |||
A4.1 | Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | 5 | ||
A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân | 4 | ||
A4.3 | Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | 4 | ||
A4.4 | Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | 0 | ||
A4.5 | Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được games đổi thưởng tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | 5 | ||
A4.6 | games đổi thưởng thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | 5 | ||
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14 tiêu chí ) | 63 | |||
CHƯƠNG B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực games đổi thưởng (3) | 10 | |||
B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực games đổi thưởng | 3/5 | Đánh giá ptriển nhân lực | |
B1.2 | Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực games đổi thưởng | 2 | ||
B1.3 | Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực games đổi thưởng | 5 | ||
CHƯƠNG B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | 14 | |||
B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | 5 | ||
B2.2 | Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | 4/5 | Đăng tải gương tiêu biểu | |
B2.3 | games đổi thưởng duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | 5 | ||
CHƯƠNG B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường (4) | 20 | |||
B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 5 | ||
B3.2 | Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế | 5 | ||
B3.3 | Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 5 | ||
B3.4 | Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế | 5 | ||
CHƯƠNG B4. Lãnh đạo games đổi thưởng (4) | 19 | |||
B4.1 | Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển games đổi thưởng và công bố công khai | 5 | ||
B4.2 | Triển khai văn bản của các cấp quản lý | 4/5 | Phần mềm qlý văn bản | |
B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý games đổi thưởng | 5 | ||
B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 5 | ||
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35 TC) | 137+25=162 | |||
CHƯƠNG C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 9 | |||
C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự games đổi thưởng | 5 | ||
C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ | 4 | ||
CHƯƠNG C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 9 | |||
C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 4 | ||
C2.2 | Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 5 | ||
CHƯƠNG C3. công nghệ thông tin y tế (2) (điểm x2) | 8x2=16 | |||
C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 5 | ||
C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 3 | ||
CHƯƠNG C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 26 | |||
C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 4 | ||
C4.2 | Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong games đổi thưởng | 5 | ||
C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay | 5 | ||
C4.4 | Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong games đổi thưởng | 3 | ||
C4.5 | Chất thải rắn games đổi thưởng được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 5 | ||
C4.6 | Chất thải lỏng games đổi thưởng được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | ||
CHƯƠNG C5. Chất lượng lâm sàng (5) (điểm x2) | 17x2=34 | |||
C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | 4/5 | Điều chỉnh danh mục KT | |
C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | 1/4 | Mời chuyên gia tập huấn KT mới | |
C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng | 5 | ||
C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | 4/5 | Tập huấn khung HDCĐ& ĐT | |
C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | 3/5 | BAĐT tự động cảnh báo BA bất thường | |
CHƯƠNG C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3) | 12 | |||
C6.1 | Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 2 | ||
C6.2 | Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị | 5 | ||
C6.3 | Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại games đổi thưởng | 5 | ||
CHƯƠNG C7. Dinh dưỡng và tiết chế (5) | 19 | |||
C7.1 | games đổi thưởng thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong games đổi thưởng | 3 | ||
C7.2 | games đổi thưởng bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong games đổi thưởng | 5 | ||
C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện | 4/5 | Khảo sát tình trạng dd của BN bệnh lý ĐTĐ, TSG, IUGR | |
C7.4 | Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | 4/5 | Đánh giá tư vấn chế độ ăn bệnh lý | |
C7.5 | Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện | 3/4 | Đánh giá việc cung cấp chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | |
CHƯƠNG C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | 6 | |||
C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh | 3 | ||
C8.2 | Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm | 3 | ||
CHƯƠNG C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 24 | |||
C9.1 | games đổi thưởng thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược | 4 | ||
C9.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược | 4 | ||
C9.3 | Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng | 4 | ||
C9.4 | Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý | 3/4 | Đánh giá sử dụng thuốc an toàn hợp lý | |
C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng | 5 | ||
C9.6 | Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 4 | ||
CHƯƠNG C10. Nghiên cứu khoa học (2) | 7 | |||
C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học | 3/3 | Công trình NCKH cấp tỉnh | |
C10.2 | Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động games đổi thưởng và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh | 4 | ||
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 46 | |||
CHƯƠNG D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) | 14 | |||
D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng games đổi thưởng | 5 | ||
D1.2 | Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng games đổi thưởng | 5 | ||
D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng | 4 | ||
CHƯƠNG D2. Phòng ngừa các sự cố và khắc phục (5) | 23 | |||
D2.1 | Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh | 4 | ||
D2.2 | Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục | 5 | ||
D2.3 | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa | 5 | ||
D2.4 | Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ | 5 | ||
D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã | 4 | ||
CHƯƠNG D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến (3) | 9 | |||
D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng games đổi thưởng | 0 | ||
D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng games đổi thưởng | 5 | ||
D3.3 | Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng games đổi thưởng | 4 | ||
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | 13 | |||
CHƯƠNG E1. Tiêu chí sản khoa (4) | 11 | |||
E1.1 | Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh | 2 | ||
E1.2 | Hoạt động truyền thông vê sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em | 5 | ||
E1.3 | Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ | 4 | ||
CHƯƠNG E2. Tiêu chí nhi khoa (1) | 2 | |||
E2.1 | games đổi thưởng thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa | 2 | ||
Số điểm chưa cộng hệ số 2 C3 và C5 | 341 | |||
Số điểm sau khi cộng hệ số 2 C3 và C5 Số điểm chia trung bình |
366 TB 4.36 |
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Điểm TB | Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 0 | 0 | 2 | 3 | 13 | 4.61 | 18 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | 0 | 0 | 1 | 0 | 5 | 4.66 | 6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 4.6 | 5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4.50 | 2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 4.60 | 5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | 0 | 1 | 0 | 0 | 13 | 4.78 | 14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực games đổi thưởng (3) | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4.00 | 3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 5.00 | 3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5.00 | 4 |
B4. Lãnh đạo games đổi thưởng (4) | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 5.00 | 4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 1 | 1 | 7 | 13 | 13 | 4.22 | 35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4.50 | 2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4.50 | 2 |
C3. Công nghệ thông tin (2) (điểm x2) | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4.00 | 2x2 |
C4. Kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4.33 | 6 |
C5. Chất lượng lâm sàng (5) (điểm x2) | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4.80 | 5x2 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3) | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 4.00 | 3 |
C7. Dinh dưỡng và tiết chế (5) | 0 | 0 | 2 | 2 | 1 | 4.40 | 5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 4.16 | 6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 0 | 0 | 0 | 4 | 6 | 4.60 | 10 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4.66 | 3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 4.60 | 5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3.00 | 3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3.25 | 4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho games đổi thưởng đa khoa có khoa Sản, Nhi và games đổi thưởng chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3.66 | 3 |
E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho games đổi thưởng đa khoa có khoa Sản, Nhi và games đổi thưởng chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2.00 | 1 |
IV. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
- Năm 2018, games đổi thưởng
có nhiều cải tiến chất lượng vượt hơn so với 6 tháng đầu năm 2017. - Nhiều cải tiến trong các nội dung hoạt động chuyên môn, thực hiện quyền và lợi ích người bệnh, các môi trường chăm sóc người bệnh, các tiêu chuẩn về lãnh đạo và nguồn nhân lực games đổi thưởng , các tiêu chí đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng |
V. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN |
- Chất lượng nguồn nhân lực sau đại học và cơ cấu cán bộ lãnh đạo đạt chuẩn cao - Có đầu tư nhiều trong công tác cải tiến điều kiện cơ sở vật chất, quan tâm đến công tác chăm sóc, vệ sinh môi trường, tạo cảnh quan hài hòa, bố trí nhiều cây xanh mặc dù trên nền tảng diện tích sử dụng khiêm tốn - Thực hiện được nhiều nội dung hướng tới người bệnh đạt mức tối ưu (mức 5) - Tác phong và thái độ làm việc của nhân viên và đội ngũ y tế rất tích cực và có trách nhiệm trong lĩnh vực chuyên môn được phân công - Tích cực triển khai và thực hiện NCKH và ứng dụng kết quả NC vào công tác chuyên môn - Khu khám bệnh bố trí được nhiều tài liệu truyền thông đa dạng về nội dung và hình thức tuyên truyền - Triển khai ứng dụng được nhiều kỹ thuật mới, xây dựng đầy đủ các "hướng dẫn chẩn đoán và điều trị" tại games đổi thưởng |
VI. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI |
- Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý games đổi thưởng
và bệnh án điện tử chưa nhiều, chưa kết nối được dữ liệu giữa các bộ phận lâm sàng, cận lâm sàng và dịch vụ khác với nhau - Chưa bố trí được các dịch vụ riêng cho người già và người khuyết tật - Điều dưỡng, hộ sinh có trình độ đại học trở lên có tỉ lệ thấp. |
VII. ĐOÀN KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẦN CẢI TIẾN |
- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý games đổi thưởng
- Đào tạo nâng cao trình độ điều dưỡng, hộ sinh - Thiết kế và bố trí những dịch vụ dành riêng cho người già và người khuyết tật - Nghiên cứu triển khai GSP |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Đã ký) BSCKII Trương Thị Kim Hoàn |
THƯ KÝ (Đã ký) BSCKI Trần Hồng Hải |
Tags
cải tiến chất lượng bv cai tien chat luong bv Tự đánh giá CLBV 6 tháng đầu năm 2018 tu danh gia clbv 6 thang dau nam 2018
Bài viết khác
- Báo cáo chỉ số chất lượng các khoa games đổi thưởng năm 2023
- Báo cáo chỉ số chất lượng games đổi thưởng năm 2023
- Báo cáo tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bênh viện năm 2023
- BẢN TIN AN TOÀN Y TẾ SỐ 02- THÁNG 12.2023
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
- Bản tin an toàn y tế . Số 1 . Tháng 06.2023
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CÁC KHOA NĂM 2022
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2022
- ĐÁNH GIA CHẤT LƯỢN BỆNH VIỆN NĂM 2022
- CÔNG BỐ CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CỦA BỆNH VIỆN