BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
24/11/20219 Tháng đầu năm 2021
BV PHỤ SẢN NHI BD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ Quản Lý Chất Lượng Độc Lập - Tự Do -Hạnh Phúc
Tổ Quản Lý Chất Lượng Độc Lập - Tự Do -Hạnh Phúc
Thủ Dầu Một ngày 15/10/202
BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
9 Tháng đầu năm 2021 (D3.2m 4. 8)
9 Tháng đầu năm 2021 (D3.2m 4. 8)
I-SO SÁNH TỶ LỆ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH
1. Định nghĩa : Tỷ lệ (%) hài lòng người bệnh của khoa tính bằng số người bệnh hài lòng/số người bệnh được lấy ý kiến của khoa x 100. (BV có khoa được lấy kiến NB)
2. Số liệu:
3. Biểu đồ
1. Định nghĩa : Tỷ lệ (%) hài lòng người bệnh của khoa tính bằng số người bệnh hài lòng/số người bệnh được lấy ý kiến của khoa x 100. (BV có khoa được lấy kiến NB)
2. Số liệu:
stt | Tên khoa | Số BN được lấy ý kiến | Số BN hài lòng | Tỷ lệ (%) hài lòng NB | Chỉ tiêu (%) |
Kết quả so chỉ tiêu |
2 | Khoa Sanh | 360 | 360 | 100 | >95 | Đạt |
3 | Hậu sản – HP | 3900 | 3900 | 100 | >95 | Đạt |
4 | Nhi | 947 | 947 | 100 | >95 | Đạt |
5 | K. Phụ -KHHGĐ | 242 | 242 | 100 | >95 | Đạt |
6 | Toàn viện | 5449 | 5449 | 100 | >95 | Đạt |
3. Biểu đồ
II-SO SÁNH TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ MỚI GIỮA CÁC KHOA
1. Định nghĩa : Kỹ thuật/ phương pháp chẩn đoán điều trị mới (KT/ PP CĐ-ĐT mới) của khoa là KT/ PP CĐ-ĐT mới, do chính BV nghiên cứu, hợp tác với đơn vị khác nghiên cứu, hoặc do cơ sở y tế khác nghiên cứu đã thành công, nhưng chưa được ứng dụng vào chẩn đoán- điều trị tại BV, được khoa đăng ký ứng dụng từ đầu năm và được Giám đốc BV phê duyệt trong kế hoạch năm 2021 của BV.
2. Số liệu: Được duyệt 05
KỸ THUẬT, PP mới | KẾ HOẠCH DUYỆT ĐẦU NĂM 2021 | TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN | Kết quả so chỉ tiêu | |||||
TT |
NỘI DUNG |
Khoa Thực hiện |
T.Gian triển khai |
Phối hợp | Chịu trách nhiệm | TG Bắt đầu |
DUY TRÌ (đến…) |
|
1 |
Ứng dụng khởi phát chuyển dạ bằng Dipoprostone (PROPESS) |
khoa Sanh |
3/2021 |
BS trực sản |
BS Hoàn |
T3/2021 |
9/2021 |
Đạt |
2 |
Sàng lọc bệnh tim bẩm sinh cho trẻ sơ sinh bằng đo độ bão hòa oxy qua da |
Khoa nhi |
3/2021 |
BS Trực nhi |
BS Ngân |
T 3/2021 |
9/2021 |
Đạt |
3 |
Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa Glactose di truyền ở trẻ sơ sinh |
Khoa Chẩn đoán |
3/2021 |
Tập thể P.XN |
Ths Huấn |
T 3/2021 |
9/2021 |
Đạt |
4 |
Xét nghiệm sàng lọc rối loạn phenylalanyl (PHE ) di truyền ở trẻ sơ sinh |
Khoa Chẩn Đoán |
3/2021 |
Tập thể P.XN |
Ths Huấn | T 3/2021 9/2021 |
|
|
5 | Ứng dụng thuốc PAPILOCARE Vaginat trong phục hồi và dự phòng sang thương cổ tử cung do HPV gây ra |
Khoa Phụ KHHGĐ |
3/2021 |
Tập thể K, Phụ KHHGĐ |
BS Thu |
6/2021 9/2021 |
|
3. Biểu đồ tiến độ thực hiện
4. Đánh giá ; Tỷ lệ % Khoa triển khai Kỹ thuật/ phương pháp chẩn đoán- điều trị mới kịp tiến độ theo kế hoạch là 100%
III-TỶ LỆ TỬ VONG MẸ DO SAI SÓT CHUYÊN MÔN
1. Định nghĩa : Tỷ lệ (%) tử vong mẹ do sai sot chuyên môn là số ca tử vong do sai sót chuyên môn tại games đổi thưởng / Tổng số ca bà mẹ nằm viện trong cùng thời gian X 100.
2. Số liệu:
STT | Đối tượng | Định nghĩa đối tượng | BN vào viện | BN tử vong | Tỷ lệ (%) | Chỉ tiêu (%)(*) | Kết quả |
1 | Bà mẹ | Phụ nữ nhập viện vì lý do thai sản | 3884 | 00 | 0.0 | 0.0 | Đạt |
2 | Phụ Khoa | PN nhập viện không vì thai sản | 1396 | 00 | 0.0 | 0.0 | Đạt |
3 | Chung toàn viện | Tính chung cho mọi đối tượng nhập viện của BV | 6128 |
00 |
0.0 |
0.0 |
Đạt |
3. Biểu đồ
IV- TỶ LỆ CHUYỂN VIỆN TOÀN VIỆN.
1. Định nghĩa: Tỷ lệ (%) chuyển viện tính bằng số ca bệnh chuyển viện (Trong Nhóm đối tượng) / Số NB nhập viện cùng nhóm đối tượng trong cùng thời gian
2. Số liệu:
stt | Tên khoa | Số nhập viện | Số chuyển viện | Tỷ lệ (%) | Chỉ tiêu(*) | Kết quả |
1 | Cấp cứu – Phẫu thuật | 2041 | 0 | 0.00 | < 0,5 | Đạt |
2 | Khoa Sanh (gồm SS và mẹ) | 3884 | 04 | 0.1 | < 0,5 | Đạt |
3 | Hậu sản – Hậu phẫu | 3900 | 0 | 0.00 | < 0,5 | Đạt |
4 | Nhi (gồm SS và trẻ em) | 2609 | 13 | 0.49 | < 0,5 | Đạt |
5 | Phụ - KHHGĐ | 663 | 0 | 0.00 | < 0,5 | Đạt |
6 | Vô sinh – Hiếm muộn | 828 | 0 | 0.00 | < 0,5 | Đạt |
7 | Toàn Viện | 13925 | 17 | 0.12 | < 0,5 | Đạt |
3. Biểu đồ
V-TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN TOÀN VIỆN
1.Định nghĩa : Tỷ lệ (%) nhiễm trùng bệnh viện của nhóm bệnh tính bằng số ca bệnh NTBV /tổng số ca bệnh cùng nhóm nhập viện/ cùng thời gian x 100. NTBV: nhiễm trùng xuất hiện sau nhập viện 48 giờ đến sau xuất viện 10 ngày, không có ủ bệnh hay biểu hiện bệnh khi nhập viện.
2. Số liệu:
stt | Nhóm bệnh | Định nghĩa | BN cùng nhóm | Số NT | Tỷ lệ % | Chỉ tiêu % | Kết quả |
1 | Vết may TSM | May TSM, âm đạo trong đẻ do cắt, rách, tụ máu vv… | 1479 | 3 | 0.2 | <2 | Đạt |
2 | Vết mổ | Tất cả vết mổ do TT, PT khác ngoại trừ vết may TSM | 2405 | 5 | 0.2 | <2 | Đạt |
3 | Khác | Nhiễm trùng nội khoa | 10.041 | 3 | 0.029 | <2 | Đạt |
4 | Toàn viện | Tất cả các nhiễm trùng BV/ tổng BN nhập viện | 10.041 | 11 | 0.109 | <2 | Đạt |
3. Biểu đồ:
BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CÁC KHOA BỆNH VIỆN
9 Tháng đầu năm 2021 (D3.2m 4. 8)
1-Số liệu
STT | Chỉ Số | Khoa | Chỉ Tiêu % | Thực hiện QIII | Đạt | Không đạt |
01 | Tỷ lệ thuốc quá hạn sử dụng | Dược | <1% | 1.37 | X | |
02 | Tỷ lệ thuốc được bảo quản đúng theo qui định. | Dược | >99 | 100 | X | |
03 | Tỷ lệ trả kết quả XN đúng thời gian đăng ký | Chẩn đoán | >95 | 97.94 | X | |
04 | Tỷ lệ bữa ăn an toàn | Dinh dưỡng | 100 | 100 | X | |
05 | Tỷ lệ bữa ăn bệnh lý đúng theo chỉ định của BS | Dinh dưỡng | 100 | 100 | X | |
06 | Tỷ lệ nhiễm trùng hậu sản | Kiểm soát nhiễm khuẩn | < 2 | 0.2 (8/3884) | X | |
07 | Tỷ lệ nhân viên y tế tuân thủ qui trình kỹ thuật của khoa. | 1-Chẩn đoán 2-K Sanh 3-K Nhi 4-HS-HP 5-HM-VS 6-Phụ-KHHGĐ 7-Kiểm soát -NK |
100 |
100 |
X |
|
08 | Tỷ lệ sự cố y khoa khi dùng thuốc cho NB | 1-K Sanh 2-K Nhi 3-HS-HP 4-HM-VS 5-Phụ-KHHGĐ |
0% |
0% |
|
X |
09 | Tỷ lệ tử vong mẹ do sai sót chuyên môn | CC-PT | 0% | 0% | X | |
10 | Tỷ lệ hài lòng NB | CC-PT | 100 (5449) | 100 | X |
2-Biểu đồ 1: Bao gồm chỉ số 1,2,3,4,5,6,9,10. Các chỉ số đều đạt.
Biểu Đồ 2; Chỉ số 7 .
Biểu đồ 3.Khoa phụ - KHHGĐ. Quí I có 1 sự cố / 5344=0.01%. ( Sự cố chưa xảy ra ) Chỉ số này không đạt.
Tags
cải tiến chất lượng bv cai tien chat luong bv BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN bao cao chi so chat luong benh vien
Bài viết khác
- Báo cáo chỉ số chất lượng các khoa games đổi thưởng năm 2023
- Báo cáo chỉ số chất lượng games đổi thưởng năm 2023
- Báo cáo tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bênh viện năm 2023
- BẢN TIN AN TOÀN Y TẾ SỐ 02- THÁNG 12.2023
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
- Bản tin an toàn y tế . Số 1 . Tháng 06.2023
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CÁC KHOA NĂM 2022
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2022
- ĐÁNH GIA CHẤT LƯỢN BỆNH VIỆN NĂM 2022
- CÔNG BỐ CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CỦA BỆNH VIỆN