Top 10 games đổi thưởng hàng đầu Việt Nam năm 2023

BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

24/11/2021

9 Tháng đầu năm 2021

      BV PHỤ SẢN NHI BD                                                                                       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  Tổ Quản Lý Chất Lượng                                                                                                   Độc Lập - Tự Do -Hạnh Phúc
 
                                                                                                                                                         Thủ Dầu Một ngày 15/10/202
 
                                                        BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
                                                                             9 Tháng đầu năm 2021 (D3.2m 4. 8)
 
I-SO SÁNH TỶ LỆ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH
1. Định nghĩa :  Tỷ lệ (%) hài lòng người bệnh của khoa tính bằng số người bệnh hài lòng/số người bệnh được lấy ý kiến của khoa x 100. (BV có khoa được lấy kiến NB)
2. Số liệu:
stt Tên khoa Số BN được lấy ý kiến Số BN hài lòng Tỷ lệ (%) hài lòng NB Chỉ tiêu
(%)
Kết quả so chỉ tiêu
2 Khoa Sanh 360 360 100 >95 Đạt
3 Hậu sản – HP 3900 3900 100 >95 Đạt
4 Nhi                                 947 947 100 >95 Đạt
5 K. Phụ -KHHGĐ 242 242 100 >95 Đạt
6 Toàn viện 5449 5449 100 >95 Đạt

3. Biểu đồ

II-SO SÁNH TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ MỚI GIỮA CÁC KHOA
1. Định nghĩa : Kỹ thuật/ phương pháp chẩn đoán điều trị mới (KT/ PP CĐ-ĐT mới) của khoa là KT/ PP CĐ-ĐT mới, do chính BV nghiên cứu, hợp tác với đơn vị khác nghiên cứu, hoặc do cơ sở y tế khác nghiên cứu đã thành công, nhưng chưa được ứng dụng vào chẩn đoán- điều trị tại BV, được khoa đăng ký ứng dụng từ đầu năm và được Giám đốc BV phê duyệt trong kế hoạch năm 2021 của BV.
2. Số liệu:  Được duyệt 05
KỸ THUẬT, PP mới KẾ HOẠCH DUYỆT ĐẦU NĂM  2021 TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN Kết quả so chỉ tiêu
 
TT
 
NỘI DUNG
Khoa
Thực hiện
T.Gian
triển khai
Phối hợp Chịu trách nhiệm TG
Bắt đầu
DUY TRÌ
(đến…)
 
1
 
Ứng dụng khởi phát chuyển dạ bằng Dipoprostone (PROPESS)
 
khoa Sanh
 
3/2021
 
BS trực sản
 
BS Hoàn
 
T3/2021
 
9/2021
 
Đạt
 
2
 
Sàng lọc bệnh tim bẩm sinh cho trẻ sơ sinh bằng đo độ bão hòa oxy qua da
 
Khoa nhi
 
3/2021
 
BS Trực nhi
 
BS Ngân
 
T 3/2021
 
9/2021
 
Đạt
 
3
 
Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa Glactose di truyền ở trẻ sơ sinh
 
 
Khoa Chẩn đoán
 
3/2021
 
Tập thể P.XN
 
Ths Huấn
 
T 3/2021
 
9/2021
 
Đạt
 
4
Xét nghiệm sàng lọc rối loạn phenylalanyl (PHE ) di truyền ở trẻ sơ sinh
 
 
Khoa Chẩn Đoán
 
3/2021
 
Tập thể P.XN
Ths Huấn  
T 3/2021      9/2021
 
 
 
5 Ứng dụng thuốc PAPILOCARE Vaginat trong phục hồi và dự phòng sang thương cổ tử cung do HPV gây ra
 
 
Khoa Phụ KHHGĐ
 
3/2021
 
Tập thể K, Phụ KHHGĐ
 
BS Thu
 
6/2021        9/2021
 
 

3. Biểu đồ tiến độ thực hiện


4. Đánh giá ; Tỷ lệ % Khoa triển khai Kỹ thuật/ phương pháp chẩn đoán- điều trị mới kịp tiến độ theo kế hoạch là 100%
III-TỶ LỆ TỬ VONG MẸ DO SAI SÓT CHUYÊN MÔN
1. Định nghĩa : Tỷ lệ (%) tử vong mẹ do sai sot chuyên môn là số ca tử vong do sai sót chuyên môn tại games đổi thưởng / Tổng số ca bà mẹ nằm viện trong cùng thời gian X 100.
2. Số liệu: 
STT Đối tượng Định nghĩa đối tượng BN vào viện BN tử vong Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu (%)(*) Kết quả
1 Bà mẹ Phụ nữ nhập viện vì lý do  thai sản 3884 00 0.0 0.0 Đạt
2 Phụ Khoa PN nhập viện không vì thai sản 1396 00 0.0 0.0 Đạt
3 Chung toàn viện Tính chung cho mọi đối tượng nhập viện của BV  
6128
 
00
 
0.0
 
0.0
 
Đạt

3. Biểu đồ


 IV- TỶ LỆ CHUYỂN VIỆN TOÀN VIỆN.
1. Định nghĩa: Tỷ lệ (%) chuyển viện tính bằng số ca bệnh chuyển viện (Trong Nhóm đối tượng) / Số NB nhập viện cùng nhóm đối tượng trong cùng thời gian
2. Số liệu:  
stt Tên khoa Số nhập viện Số chuyển viện Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu(*) Kết quả
1 Cấp cứu – Phẫu thuật 2041 0 0.00 < 0,5 Đạt
2 Khoa Sanh (gồm SS và mẹ) 3884 04 0.1 < 0,5 Đạt
3 Hậu sản – Hậu phẫu 3900 0 0.00 < 0,5 Đạt
4 Nhi (gồm SS và trẻ em) 2609 13 0.49 < 0,5 Đạt
5 Phụ - KHHGĐ 663 0 0.00 < 0,5 Đạt
6 Vô sinh – Hiếm muộn 828 0 0.00 < 0,5 Đạt
7 Toàn Viện 13925 17 0.12 < 0,5 Đạt

3. Biểu đồ


V-TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN TOÀN VIỆN
1.Định nghĩa : Tỷ lệ (%) nhiễm trùng bệnh viện của nhóm bệnh tính bằng số ca bệnh NTBV /tổng số ca bệnh cùng nhóm nhập viện/ cùng thời gian x 100. NTBV: nhiễm trùng xuất hiện sau nhập viện 48 giờ đến sau xuất viện 10 ngày, không có ủ bệnh hay biểu hiện bệnh khi nhập viện.
2. Số liệu:
stt Nhóm bệnh Định nghĩa BN cùng nhóm Số NT Tỷ lệ % Chỉ tiêu % Kết quả
1 Vết may TSM May TSM, âm đạo trong đẻ do cắt, rách, tụ máu vv… 1479 3 0.2 <2 Đạt
2 Vết mổ Tất cả vết mổ do TT, PT khác ngoại trừ vết may TSM 2405 5 0.2 <2 Đạt
3 Khác Nhiễm trùng nội khoa 10.041 3 0.029 <2 Đạt
4 Toàn viện Tất cả các nhiễm trùng BV/ tổng BN nhập viện 10.041 11 0.109 <2 Đạt

3. Biểu đồ:


        


                         
                                   BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CÁC KHOA 
BỆNH VIỆN

                                                                              9 Tháng đầu năm 2021 (D3.2m 4. 8)

1-Số liệu
STT              Chỉ Số     Khoa Chỉ Tiêu % Thực hiện QIII Đạt Không đạt
01 Tỷ lệ thuốc quá hạn sử dụng Dược    <1% 1.37     X
02 Tỷ lệ thuốc được bảo quản đúng theo qui định. Dược   >99 100 X  
03 Tỷ lệ trả kết quả XN đúng thời gian đăng ký Chẩn đoán    >95 97.94 X  
04 Tỷ lệ bữa ăn an toàn Dinh dưỡng    100 100 X  
05 Tỷ lệ bữa ăn bệnh lý đúng theo chỉ định của BS Dinh dưỡng    100 100 X  
06 Tỷ lệ nhiễm trùng hậu sản Kiểm soát nhiễm khuẩn   < 2  0.2 (8/3884) X  
07 Tỷ lệ nhân viên y tế tuân thủ qui trình kỹ thuật của khoa. 1-Chẩn đoán
2-K Sanh
3-K Nhi
4-HS-HP
5-HM-VS
6-Phụ-KHHGĐ
7-Kiểm soát -NK
 
 
 
 
    100
 
100
 
X
 
08 Tỷ lệ sự cố y khoa khi dùng thuốc cho NB 1-K Sanh
2-K Nhi
3-HS-HP
4-HM-VS
5-Phụ-KHHGĐ
 
 
    0%
 
 
0%
 
 
 
 
 
      X
09 Tỷ lệ tử vong mẹ do sai sót chuyên môn CC-PT    0%  0% X  
10 Tỷ lệ hài lòng NB CC-PT    100 (5449) 100 X  

2-Biểu đồ 1: Bao gồm chỉ số 1,2,3,4,5,6,9,10. Các chỉ số đều đạt.


Biểu Đồ 2; Chỉ số 7 .


Biểu đồ 3.Khoa phụ - KHHGĐ. Quí I có 1 sự cố / 5344=0.01%. ( Sự cố chưa xảy ra ) Chỉ số này không đạt.