5 chỉ số chất lượng Bệnh Viên năm 2017
25/10/2017Năm 2017 games đổi thưởng Phụ Sản Nhi Bình Dương xây dựng 5 chỉ số chất lượng Bệnh Viên. Đến tháng 11 năm 2017 hầu hết chỉ số chất lượng đều được thực hiện đạt và vượt chỉ tiêu.
SO SÁNH TỶ LỆ CHUYỂN VIỆN GIỮA CÁC KHOA
9 tháng đầu năm 2017
1. Định nghĩa : Tỷ lệ chuyển viện (%) của khoa tính bằng số người bệnh chuyển viện của khoa/số người bệnh nhập viện của khoa cùng thời gian x 100. (BV có 6 khoa có người bệnh nhập viện, tổng thời gian là 9 tháng)9 tháng đầu năm 2017
2. Số liệu:
stt | Tên khoa | Số BN nhập viện | Số BN chuyển viện | Tỷ lệ (%) chuyển viện | Chỉ tiêu | Kết quả So chỉ tiêu |
1 | Cấp cứu – Phẫu thuật | 1626 | 01 | 0.06 | 0.2 | Đạt |
2 | Khoa Sanh | 4613 | 07 | 0.15 | 0.2 | Đạt |
3 | Hậu sản – Hậu phẫu | 3456 | 00 | 0.00 | 0.1 | Đạt |
4 | Nhi | 2064 | 18 | 0.87 | 0.4 | Không đạt |
5 | Phụ - KHHGĐ | 642 | 00 | 0.00 | 0.1 | Đạt |
6 | Vô sinh – Hiếm muộn | 1426 | 00 | 0.00 | 0.1 | Đạt |
TỶ LỆ CHUYỂN VIỆN TOÀN VIỆN
9 tháng đầu năm 2017
1. Định nghĩa : Tỷ lệ chuyển viện (%) tính bằng số người bệnh chuyển viện (trong nhóm đối tượng) /số người bệnh nhập viện (cùng nhóm đối tượng) trong cùng thời gian x 100.9 tháng đầu năm 2017
2. Số liệu: (Từ viết tắt: Bệnh nhân BN, chuyển viện CV, sơ sinh SS, sốt xuất huyết SXH)
stt | Tên nhóm đối tượng | Định nghĩa đối tượng |
Số BN nhập viện | Số BN CV | Tỷ lệ CV(%) |
Chỉ tiêu (%) | Kết quả So chỉ tiêu |
1 | Bà mẹ | Phụ nữ nhập viện liên quan thai sản | 4075 | 6 | 0.147 | 0.2 | Đạt |
2 | Phụ khoa | PN nhập viện không liên quan thai sản | 1295 | 1 | 0.077 | 0.2 | Đạt |
3 | Trẻ Sơ sinh | Trẻ sinh ra tại viện, trong thời gian sơ sinh nằm viện | 3320 | 13 | 0.390 | 0.4 | Đạt |
4 | Trẻ em | Trẻ nhập khoa nhi điều trị (ngoại trừ sơ sinh sinh ra tại viện) | 0490 | 3 | 0.600 | 0.2 | Không Đạt |
5 | Chung toàn viện | Tính chung cho mọi đối tượng nhập viện/ nằm viện, bao gồm ss theo mẹ. | 9180 | 26 | 0.283 | 0.3 | Đạt |
SO SÁNH TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN TẠI CÁC KHOA
9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
1. Định nghĩa : Tỷ lệ (%) nhiễm trùng bệnh viện mỗi khoa tính bằng số ca bệnh NTBV được phát hiện tại khoa/ tổng số ca bệnh nhập khoa cùng thời gian x 100 (BV có 6 khoa có người bệnh nhập viện. NTBV: nhiễm trùng xuất hiện sau nhập viện 48 giờ đến sau xuất viện 10 ngày, không có ủ bệnh hay biểu hiện bệnh khi nhập viện).9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
2. Số liệu: (theo thống kê của các khoa và BC của BV)
stt | Tên khoa | Số BN nhập khoa | Số BN NT BV |
Tỷ lệ (%) NT BV | Chỉ tiêu | Kết quả so chỉ tiêu |
1 | Cấp cứu – Phẫu thuật | 1626 | 00 | 0.00 | 1.0 | Đạt |
2 | Khoa Sanh | 4613 | 00 | 0.00 | 1.0 | Đạt |
3 | Hậu sản – Hậu phẫu | 3456 | 11 | 0.32 | 1.0 | Đạt |
4 | Nhi | 2064 | 00 | 0.00 | 1.0 | Đạt |
5 | Phụ - KHHGĐ | 642 | 02 | 0.30 | 1.0 | Đạt |
6 | Vô sinh – Hiếm muộn | 1426 | 00 | 0.00 | 0.5 | Đạt |
7 | Toàn viện | 13 | 1.0 | Đạt |
TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN TOÀN VIỆN
9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
1.Định nghĩa : Tỷ lệ (%) nhiễm trùng bệnh viện của nhóm bệnh tính bằng số ca bệnh NTBV /tổng số ca bệnh cùng nhóm nhập viện/ cùng thời gian x 100. NTBV: nhiễm trùng xuất hiện sau nhập viện 48 giờ đến sau xuất viện 10 ngày, không có ủ bệnh hay biểu hiện bệnh khi nhập viện.9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
2. Số liệu: (dựa trên báo cáo của BV)
stt | Nhóm bệnh nhiễm trùng BV | Định nghĩa | Số BN cùng nhóm | Số BN NTBV | Tỷ lệ (%) NTBV | Chỉ tiêu | So tỷ lệ tại VN (tài liệu Cục QLKCB) | Kết quả so chỉ tiêu |
1 | Vết may TSM | May TSM, âm đạo trong đẻ do cắt, rách, tụ máu vv… | 1914 |
11 |
0.57 |
1.0 |
Đạt | |
2 | Vết mổ | Tất cả vết mổ do TT, PT khác ngoại trừ vết may TSM | 1384 |
8 |
0.58 |
1.0 |
3,2-12,6 |
Đạt |
3 | Khác | ĐT nội và sơ sinh thường | 4939 | 00 | 0,00 | 1.0 | Đạt |
|
4 | Chung toàn viện | Mọi đối tượng nhập viện/ nằm viện (bao gồm sơ sinh theo mẹ) | 8237 |
19 |
0.23 |
1.00 |
4,2-8,1 |
SO SÁNH TỶ LỆ TỬ VONG GIỮA CÁC KHOA
9 tháng đầu năm 2017
1. Định nghĩa : Tỷ lệ (%) tử vong mỗi khoa tính bằng số ca bệnh tử vong tại khoa /tổng số ca bệnh nhập khoa trong cùng thời gian x 100. (BV có 6 khoa có người bệnh nhập viện, thời gian là 9 tháng)9 tháng đầu năm 2017
2. Số liệu:
stt | Tên khoa | Số BN nhập viện | Số BN tử vong | Tỷ lệ (%) tử vong | Chỉ tiêu | Kết quả so chỉ tiêu |
1 | Cấp cứu – Phẫu thuật | 1626 | 00 | 00 | Đạt | |
2 | Khoa Sanh (gồm ss và mẹ) | 4613 | 00 | 0.05 | Đạt | |
3 | Hậu sản – Hậu phẫu | 3456 | 00 | 00 | Đạt | |
4 | Nhi (gồm ss và TE) | 2064 | 00 | 0.15 | Đạt | |
5 | Phụ - KHHGĐ | 642 | 00 | 00 | Đạt | |
6 | Vô sinh – Hiếm muộn | 1426 | 00 | 00 | Đạt |
TỶ LỆ TỬ VONG TOÀN VIỆN
9 tháng đầu năm 2017
1. Định nghĩa : Tỷ lệ (%) tử vong (của nhóm đối tượng) tính bằng số ca bệnh tử vong /tổng số ca bệnh nhập viện (cùng nhóm đối tượng) trong cùng thời gian x 100. (thời gian là 9 tháng)9 tháng đầu năm 2017
2. Số liệu:
stt | Đối tượng | Định nghĩa đối tượng | Số BN vào viện | Số BN tử vong | Tỷ lệ (%) TV | Chỉ tiêu | Kết quả so chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Bà mẹ | Phụ nữ nhập viện liên quan thai sản | 4075 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | Đạt | Theo VP đại diện WHO tại VN, tỷ lệ TV Ss tại VN hiện nay khoảng 12/1000 trẻ sinh sống (# 1,2%) |
2 | Phụ khoa | PN nhập viện không liên quan thai sản | 1295 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | Đạt | |
3 | Trẻ Sơ sinh | Trẻ sinh ra tại viện, trong thời gian sơ sinh nằm viện | 3320 | 0.00 | 0.00 | 0.15 | Đạt | |
4 | Trẻ em | Trẻ nhập khoa nhi điều trị (ngoại trừ sơ sinh sinh ra tại viện) | 0490 | 0.00 | 0.00 | 0.05 | Đạt | |
5 | Chung toàn viện | Tính chung cho mọi đối tượng nhập viện/ nằm viện, bao gồm ss theo mẹ. | 9180 | 0.00 | 0.00 | 0.10 | Đạt |
SO SÁNH TỶ LỆ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH GIỮA CÁC KHOA NỘI TRÚ VÀ KHU KHÁM
9 tháng đầu năm 2017
1. Định nghĩa : Tỷ lệ (%) hài lòng người bệnh của khoa tính bằng số người bệnh hài lòng/số người bệnh được lấy ý kiến của khoa cùng thời gian x 100. (BV có 3 khoa được bố trí giường bệnh nội trú)9 tháng đầu năm 2017
2. Số liệu:
stt | Tên khoa | Số BN được KS có ý kiến | Số BN hài lòng | Tỷ lệ (%) hài lòng | Chỉ tiêu (%) | Kết quả so chỉ tiêu | Ghi chú |
2 | Khoa Sanh | 167 | 167 | 100.00 | 95 | Đạt | BN nội trú |
3 | Hậu sản – HP | 240 | 240 | 100.00 | 95 | Đạt | |
4 | Nhi | 61 | 61 | 100.00 | 95 | Đạt | |
5 | Ngoại trú | 98 | 98 | 100.00 | 95 | Đạt | Khu khám |
SO SÁNH TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI KỸ THUẬT/ PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ MỚI
GIỮA CÁC KHOA (9 tháng đầu năm 2017)
1. Định nghĩa : Kỹ thuật/ phương pháp chẩn đoán điều trị mới (KT/ PP CĐ-ĐT mới) của khoa là KT/ PP CĐ-ĐT mới, do chính BV nghiên cứu, hợp tác với đơn vị khác nghiên cứu, hoặc do cơ sở y tế khác nghiên cứu đã thành công, nhưng chưa được ứng dụng vào chẩn đoán- điều trị tại BV, được khoa đăng ký ứng dụng từ đầu năm và được Giám đốc BV phê duyệt trong kế hoạch năm 2017 của BV.GIỮA CÁC KHOA (9 tháng đầu năm 2017)
2. Số liệu:
KỸ THUẬT, PP mới | KẾ HOẠCH DUYỆT ĐẦU NĂM (10/11/2016) | TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN | So chỉ tiêu | |||||
TT |
NỘI DUNG |
Khoa Thực hiện |
Chỉ tiêu T.Gian | Phối hợp | Chịu trách nhiệm | TG BẮT ĐẦU |
DUY TRÌ (tính đến…) |
|
1 | Đặt Catheter TMTT cho SS non tháng | Nhi | 1/3/2017 | Bs, NHS khoa Nhi | Bs K. Dung | T 2/2017 | 30/9/2017 (1ca) |
Đạt |
2 | Nuôi cấy chuyển phôi ngày 3 | Vô sinh Hiếm muộn | 1/4/2017 | BS ĐD khoa VS-HM | Bs Ng.Dung | T 4/2017 | 30/9/2017 (Chưa có tủ nuôi phôi) |
Chưa đạt |
3 | Phá thai nội khoa thai 10-12 tuần | Phụ- KHHGĐ | 1/3/2017 | Bs, NHS khoa Phụ | Bs Hoàn | T 3/2017 | 30/9/2017 ( …) |
Đạt |
4 | Tầm soát tăng sản thượng thận sơ sinh | Hậu sản- Hậu phẫu | 1/5/2017 | BS khoa Hs-Hp | Bs H. Tình | T 5/2017 | 30/9/2017 (17 cas) |
Đạt |
5 | Kỷ thuật Siêu âm đàn hồi | Chẩn đoán | 1/7/2017 | Các BS SÂ | Bs Ng. Dung | T 7/2017 | 30/9/2017 (2 cas) |
Đạt |
6 | Kỹ thuật đặt mask thanh quản | Cấp cứu-PT | 1/3/2017 | Bs, KTV gây mê | Bs Sử | T 03/2017 | 30/9/2017 (chưa có ca) |
Đạt |
7 | Tầm soát TSG ở Quý I thai kỳ | Sanh | 1/3/2017 | Bs CĐHA | Bs Tuyển | T03/2017 | 30/9/2017 | Đạt |
5. Tỷ lệ % Khoa triển khai Kỹ thuật/ phương pháp chẩn đoán- điều trị mới kịp tiến độ theo kế hoạch là 84%, không kịp tiến độ là 16% (nguyên nhân khách quan: chưa mua được thiết bị cần thiết)
Ngày 5/10/2017
Người báo cáo:
BS Trần Hồng Hải
BS Trần Hồng Hải
Tags
cải tiến chất lượng bv cai tien chat luong bv 5 chỉ số chất lượng Bệnh Viên năm 2017 5 chi so chat luong benh vien nam 2017
Bài viết khác
- Báo cáo chỉ số chất lượng các khoa games đổi thưởng năm 2023
- Báo cáo chỉ số chất lượng games đổi thưởng năm 2023
- Báo cáo tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bênh viện năm 2023
- BẢN TIN AN TOÀN Y TẾ SỐ 02- THÁNG 12.2023
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
- Bản tin an toàn y tế . Số 1 . Tháng 06.2023
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CÁC KHOA NĂM 2022
- BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2022
- ĐÁNH GIA CHẤT LƯỢN BỆNH VIỆN NĂM 2022
- CÔNG BỐ CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CỦA BỆNH VIỆN